- Từ điển Việt - Anh
Sự nung oxi hóa lần đầu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
first oxidizing firing
Xem thêm các từ khác
-
Sự nung qua lửa
overburning, soft fire -
Sự nung quá nhiệt
superheating -
Sự nung sạch
flame chipping, flame scarfing -
Sự nung thạch cao
calcination of gypsum, calcining of gypsum, gypsum burning -
Sự nung thử lần thứ hai
second reducing firing -
Khởi động nhanh
quick start, đèn khởi động nhanh, quick start tube, đèn ống khởi động nhanh, quick start tube -
Hàng rào bảo vệ máy
machine fence -
Hàng rào cây xanh
green fence -
Hàng rào chắn
guard rail, parclose screen (parclose), protective screen -
Hàng rào cố định
fixed guard -
Hàng rào cọc
curtain of piles, palisade, picket fence, spilling -
Sự nung trắng
white heat -
Sự nung trực tiếp
direct firing, direct heating, open-flame -
Sự nuôi
feed, growing, supply, feeding, maintenance, nourishment, sự nuôi cuộn cản, choke feed, sự nuôi tinh thể, growing of crystals -
Sự nuôi tinh thể
crystal growth, growing of crystals -
Sự nướng
caking, coalescence, scorch, bake, baking, smoking shrinkage, sự nướng bánh gia đình, home baking, sự nướng bánh mỳ, bread baking -
Khởi động xuất phát
start up -
Khối dữ liệu
block, data aggregate, data block, data block (dblk), dblk (data block), kết thúc khối dữ liệu, end of data block (eodb), khối dữ liệu vật... -
Hàng rào điện
electric fence, giải thích vn : hàng rào dây kim loại có điện áp cao , xung không liên tục với dòng điện thấp , sẽ được... -
Hàng rào gỗ
batten fence, fencing wood, paling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.