- Từ điển Việt - Anh
Sự phát (chương trình) truyền hình
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
telecasting
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát chùm tia
beaming -
Không rẽ nhánh
unramified, mở rộng không rẽ nhánh, unramified extension -
Hệ di truyền
hereditary system -
Hệ địa phương
local system -
Sự phát dữ liệu bất đồng
asynchronous data transfer -
Sự phát hiện dấu
mark detection -
Sự phát hiện đường truyền
routing discovery -
Hệ điều hành A-UX
a-ux, giải thích vn : một phiên bản của hệ điều hành unix của hãng máy tính apple computer . Để sử dụng được a/ux bạn... -
Sự phát hiện ngẫu nhiên sớm
random early detection (red), red (random early detection) -
Sự phát hiện sai
error detection -
Sự phát hiện sai sót
fault detection -
Sự phát hiện sườn
edge detection -
Sự phát hiện va chạm
collision detection -
Hệ điều hành bằng dòng lệnh
command line operating system -
Hệ điều hành BeOS
beos, giải thích vn : là hệ điều hành được phát triển bởi be inc. . nó chạy trên các máy powerpc và các máy vốn dành cho... -
Hệ điều hành bó tuần tự
sequential batch operating system -
Hệ điều hành cơ bản
basic operating system (bos), bos (basic operating system) -
Hệ điều hành đa (chức) năng
general-purpose operating system -
Hệ điều hành đa tải
multiloading operating system -
Hệ điều hành đĩa cơ bản
basic disk operation system (bdos), bdos (basic disk operation system)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.