- Từ điển Việt - Anh
Sự phân hủy ưa khí
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aerobic decomposition
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân hủy vì nhiệt
thermal decomposition -
Không an toàn
insecure -
Không ánh
lusterless, aerial photograph, air-photo -
Không áp dụng
does not apply (dna), n/a (not applicable), not applicable, không áp dụng được, not applicable (n/a) -
Không axit
acidless -
Không bác bỏ được
irrefutable -
Không bạc dẫn
jigless -
Không bằng
ne (not equal to), not equal, not equal to (ne), unequal, unmatched -
Không bằng nhau
unequal -
Không bằng phẳng
uneven, vết vỡ không bằng phẳng, uneven fracture, đất không bằng phẳng, uneven ground -
Không bào
vacuole., vacuole, void, void coefficient, không bào thức ăn, food vacuole -
Không bảo dưỡng
maintenance-free -
Hào đặt cáp
cable transmission, cable trench, cable trough -
Hảo hạng
high class, high grade, high rate., high-grade, super-clean coal, extra, high-class, high-grade, high-quality, thử chè này là loại hảo hạng,... -
Sự phản kích
back kick -
Sự phân kỳ
deviation, divergence, divergence (vs), divergency, sự phân kỳ trung bình, average divergence, sự phân kỳ đầu ra, output divergence, sự... -
Sự phân lô
lot splitting, giải thích vn : quá trình xúc tiến sản xuất bằng cách chia một đơn hàng then chốt thành các phần nhỏ hơn ,... -
Sự phân loại
assortment, categorization, classcification, classification, classification (vs), classifying, collation, culling, grading, rating, screening, selective... -
Không bão hòa
unsaturated, non-saturated, unsolved, cát không bão hòa ( nước ), unsaturated sand -
Không bảo toàn
non-conservative, hệ không bảo toàn, non-conservative system, lực không bảo toàn, non-conservative force
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.