Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự sản xuất

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

fabrication
make
manufacture
sự sản xuất (hàng) khối
interchangeable manufacture
sự sản xuất (hàng) loạt nhỏ
small-lot manufacture
sự sản xuất (hàng) loạt nhỏ
small-scale manufacture
sự sản xuất hàng hóa
commercial manufacture
sự sản xuất thương phẩm
commercial manufacture
sự sản xuất xi măng
cement manufacture
sự sản xuất đá
ice manufacture
sự sản xuất đá khô
dry ice manufacture
manufacturing
sự sản xuất (hàng) khối
extensive manufacturing
sự sản xuất (hàng) khối
quantity manufacturing
sự sản xuất (hàng) loạt
repetitive manufacturing
sự sản xuất (hàng) loạt
series manufacturing
sự sản xuất bằng máy tính
computer-aided manufacturing (CAM)
sự sản xuất hàng loạt
production manufacturing
sự sản xuất không ngừng
continuous manufacturing
sự sản xuất lớn
extensive manufacturing
sự sản xuất thiết bị
plant manufacturing
sự sản xuất tích hợp máy tính
computer-integrated manufacturing
output
sự sản xuất hiện hành
flow output
sự sản xuất theo giờ
hourly output
producing
production
sự sản xuất bậc hai
secondary production
sự sản xuất bằng điện tử
EFP (electronicfield production)
sự sản xuất tông
production of concrete
sự sản xuất cho phép
permitted production
sự sản xuất cốt liệu
aggregate production
sự sản xuất cưỡng bức
forced production
sự sản xuất dầu mỏ
petroleum production
sự sản xuất dây chuyền
streamlined production
sự sản xuất thừa
excessive production
sự sản xuất gián đoạn
intermittent production
sự sản xuất hàng loạt
mass production
sự sản xuất hàng loạt
production manufacturing
sự sản xuất hiện hành
current production
sự sản xuất hơi nước
steam production
sự sản xuất khí thiên nhiên
natural gas production
sự sản xuất lạnh
cold production
sự sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện
thermoelectrical cold production
sự sản xuất liên tục
continuous production
sự sản xuất lưu huỳnh
sulfur production
sự sản xuất muối
salt production
sự sản xuất năng lượng
power production
sự sản xuất nhiệt năng
heat production
sự sản xuất ổn định
settled production
sự sản xuất quá mức
excessive production
sự sản xuất sinh lợi
paying production
sự sản xuất theo mẻ
batch production
sự sản xuất thủ công
handicraft production
sự sản xuất thương mại
commercial production
sự sản xuất tới hạn
critical production
sự sản xuất trong trường điện tử
EFP (electronicfield production)
sự sản xuất từng mẻ
batch production
sự sản xuất từng mẻ
series production
sự sản xuất đá
ice production
sự sản xuất điện năng
electricity production
sự sản xuất điện năng
power production
productivity

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

handling
make
making
sự sản xuất giò
sausage making
sự sản xuất đá sạch
pure ice making
manufacture
sự sản xuất bánh dẻo
candy manufacture
sự sản xuất
butter manufacture
sự sản xuất bọc giò
casing manufacture
sự sản xuất chất béo
fat manufacture
sự sản xuất chè
tea manufacture
sự sản xuất dầu
oil manufacture
sự sản xuất fomat
cheese manufacture
sự sản xuất gelatin
gelatine manufacture
sự sản xuất gia vị
spice manufacture
sự sản xuất giấm
vinegar manufacture
sự sản xuất giò
sausage manufacture
sự sản xuất macgarin
butterine manufacture
sự sản xuất nấm men
yeast manufacture
sự sản xuất nước đá
glue manufacture
sự sản xuất sữa bột
milk powder manufacture
sự sản xuất thức ăn gia súc hỗn hợp
mixed feed manufacture
sự sản xuất đường củ cải
beet sugar manufacture
sự sản xuất đường mía
cane-sugar manufacture
manufacturing
sự sản xuất hàng trữ kho
manufacturing for stock building
sự sản xuất hàng trữ kho
manufacturing for stock bulling
output
production
sự sản xuất bằng máy
machine production
sự sản xuất của thị trường
market production
sự sản xuất dây chuyền
line production
sự sản xuất gián tiếp
indirect production
sự sản xuất hàng loạt (theo tiêu chuẩn)
standard production
sự sản xuất không buôn bán
non-marketable production
sự sản xuất liên tục
continuous production
sự sản xuất theo , thành loạt nhỏ
jobbing production
sự sản xuất theo đơn đặt hàng
production to order
sự sản xuất trong thời kỳ cao điểm
peak production
sự sản xuất trực tiếp
direct production
sự sản xuất đúng thời hạn
just-in-time production

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top