- Từ điển Việt - Anh
Sự sinh sôi
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
breeding
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
proliferation
Xem thêm các từ khác
-
Sự sinh trưởng
growth, growth -
Khu vực đứt gãy
area of faulting -
Khu vực khảo sát
survey area -
Khu vực khí hậu
climatic region -
Hệ thống cấp nước công nghiệp
service water system -
Khu vực nhà ở
housing area, housing area, residential area -
Hệ số tinh
fineness ratio, static rate -
Khu vực sinh sống
generating area -
Khu vực tập trung nước
collecting area -
Khu vực thấm
infiltration area, absorption field, giải thích vn : là một hệ thống các kênh chứa những chất thô xung quanh khu vực ống chất... -
Hệ số trữ nước (trong đới rễ cây)
water storage factor -
Hệ số trùng khớp răng
transverse contact ratio -
Sự sơn (bóng)
lacquer -
Khu vực trữ nước
storage area -
Khu vực vòi thoát
nozzle exit area, giải thích vn : phần giao cắt của một vòi thoát qua đó các lưu lượng dòng chảy của khí được [[đo.]]giải... -
Khuân đúc chân không
vacuum mold, vacuum mould -
Sự sử dụng đất
soil utilization, land use -
Sự sử dụng nguồn nước
utilization of water resources -
Khuấy (sữa)
churn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.