- Từ điển Việt - Anh
Sự tô đậm nhạt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
gray shading
gray toning
grey shading
grey toning
Xem thêm các từ khác
-
Sự tổ hợp
arrangement, combination, composition, compound, integration, layout, aggregation -
Sự tô màu
color, colour, coloration, colouring, gradation, painting, shading, tinting, toning -
Sự tô màu dần
shading, tinting, tonal gradation -
Sự tô xám
grey shading -
Sự tô xám dàn
grey toning, gray shading, gray toning -
Sự tỏa nhiệt
calorific output, heat output, heat release, liberation of heat -
Lý thuyết trạng thái dừng (trong vũ trụ học)
steady-state theory -
Lý thuyết trễ (trong hiện tượng phân cực)
retardation theory -
Lý thuyết trò chơi
game theory -
Lý thuyết trường
field theory, theory of fields, lý thuyết trường cổ điển, classical field theory, lý thuyết trường gluon, gluon field theory, lý thuyết... -
Lý thuyết trường cổ điển
classical field theory, continuum mechanics -
Lý thuyết trường gluon
gluon field theory -
Lý thuyết trường không định xứ
nonlocal field theory -
Lý thuyết trường lượng tử
quantized field theory, quantum field theory, quantum field theory (qft) -
Lý thuyết trường phi tuyến
nonlinear field theory -
Lý thuyết trường thống nhất
unified field theory -
Lý thuyết trường unita
unitary field theory -
Lý thuyết tương đối
relativity, relativity theory, theory of relativity, lý thuyết tương đối einstein, einstein's theory of relativity, lý thuyết tương đối... -
An toàn máy tính
computer security, hiệp hội an toàn máy tính quốc gia, ncsa (nationalcomputer security association), mô hình an toàn máy tính, computer security... -
An toàn nội bộ
intrinsically safe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.