- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng áp
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
boost
pressurization
supercharging
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng áp suất
pressure rise, pressurization -
Sự tăng áp thổi xuôi
blow-down pressurization -
Khuôn dập hở
split mold, split mould -
Khuôn dập lưới tròn
mold stamp, mould stamp -
Khuôn dập nắp
capping press -
Khuôn dập nguội
cold die, cold mold, cold mould -
Khuôn dập nhiều rãnh
multi impression mould, multi_impression mold -
Khuôn dập thả
drop stamp -
Khuôn dễ chảy
fluidity mold, fluidity mould -
Khuôn để đúc
casting mold, casting mould, mold, mold for casting, mould, mould for casting -
Khuôn định khổ giấy
deckle, bản giằng của khuôn định khổ giấy, deckle strap, giải thích vn : một chiếc khung gỗ có thể tháo được lắp vào... -
Khuôn đinh tán
rivet set -
Hệ thống điều khiển mã nguồn
sccs (source code control system), source code control system (sccs), source code control system (sces) -
Hệ thống điều khiển môi trường
environmental control system, giải thích vn : hệ thống được thiết kế để thay đổi môi trường của 1 vùng khép kín , như các... -
Sự tăng bền
backing, hardening, splicing, strengthening, sự tăng bền bề mặt, case hardening, sự tăng bền cơ học, strain hardening, sự tăng bền... -
Sự tăng bền cơ học
work hardening, strain hardening -
Sự tăng bổng
treble boost -
Sự tăng co
enlargement -
Sự tăng cường
amplification, boost, enhancement, fastening, flange strengthening, fortification, hardening, haunch, improvement, intensification, reinforcement, reinforcing,... -
Khuôn đỡ cố định
holding-up hammer, overarm, overhanging arm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.