- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng gia cố
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
increment
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng giá trị
appreciation, rise in value -
Khuôn đúc hình trụ
cylindrical mould -
Khuôn đúc khối bê tông
concrete block mould -
Khuôn đúc kiểu phun
die-casting mould -
Khuôn đúc ngói
clay plate mould -
Khuôn đúc nhiều ngăn
multicavity mold -
Khuôn đúc nhiều thành phần
gang mould -
Khuôn đúc ống
dud, pipe mould -
Khuôn đúc sẵn
beam mould -
Sự tăng nhanh
acceleration, proliferation, snowballing, sự tăng nhanh nhãn hiệu ( của các sản phẩm cùng loại ), brand proliferation -
Sự tăng nhiệt bằng điện
electric heating-up -
Sự tăng nhiệt cảm thấy được
sensible heat gain -
Sự tăng nhiệt trong ống khói (lò sưởi)
making of chimney stack flashing -
Khuôn gạch rỗng
dud -
Hệ thống điều phối hợp nhất
integrated control system -
Hệ thống định cư theo nhóm
cluster settlement system -
Hệ thống định hướng
orientation system -
Hệ thống định thuế
tariff system -
Hệ thống độ bền đều
uniform-strength system -
Khuôn kéo sợi thép
draw plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.