- Từ điển Việt - Anh
Sự thỏa thuận quy-ước
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
agreement
Xem thêm các từ khác
-
Kiểm chứng tên
verifying names -
Kiểm chứng trước khi gởi
verifying before sending -
Kiểm định an ninh
security audit, theo dõi kiểm định an ninh, security audit trail -
Kiểm định an toàn
security audit, theo dõi kiểm định an toàn, security audit trail -
Kiểm định bảo mật
security audit, theo dõi kiểm định bảo mật, security audit trail -
Kiểm định giả thiết
testing of hypothesis -
Kiểm định giả thiết bằng thực nghiệm
to test hypothesis with experiment -
Kiểm định giả thiết thống kê
statistical test of hypothesis -
Kiểm định giả thuyết
testing ofhypothesis -
Kiểm định một phía
one-sided test -
Kiểm định phi tham số
non-parametric test -
Kiểm định thu nhận
acceptance testing -
Kiểm độ dư vòng
crc (cyclic redundancy check), cyclic redundancy check-crc, giải thích vn : một phương pháp kiểm tra lỗi tự động , được sử dụng... -
Sự thoát an toàn
security exit -
Sự thoát khỏi dòng
line escapement -
Sự thoát mở rộng
expand escapement -
Kiểm dộ dư vòng-CRC
cyclic redundancy check (crc), giải thích vn : một phương pháp kiểm tra lỗi tự động , được sử dụng trong dos , khi tiến hành... -
Kiếm được
gain -
Kiểm kê dữ liệu
data inventory -
Kiềm mũi tròn
round nosed pliers
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.