- Từ điển Việt - Anh
Sự thoát ra ngoài khí quyển
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
efflux into atmosphere
Xem thêm các từ khác
-
Sự thoát tự do
free discharge -
Sự thổi (khí)
blowing -
Sự thổi (thủy tinh)
blowing -
Kiểm soát chất lượng không khí
air monitoring, giải thích vn : việc áp dụng lấy mẫu liên tiếp không khí , đặc biệt là trên phương diện mức độ ô nhiễm... -
Kiểm soát cú pháp
syntax checking -
Hệ thống phân phối nước và không khí
air and water distribution system -
Sự thay balat
remetalling -
Sự thay đá dăm (làm đường)
remetaling, remetalling -
Sự thay đất yếu
soft removal -
Sự thay đổ lưu lượng
variation in discharge, variation in flow -
Kiểm soát đọ yên lặng
quieting control -
Kiểm soát dư thừa chu kỳ
cyclic redundancy check (crc) -
Hệ thống phanh đĩa
disc braking system, disk braking system -
Hệ thống phát hiện cháy
fire detecting system, fire detection system, hệ thống phát hiện cháy tự động, automatic fire detecting system -
Hệ thống phát hiện cháy tự động
automatic fire detecting system -
Hệ thống phát hiện và báo động cháy
fire detection and alarm system -
Sự thay đổi đẳng nhiệt
isothermal change -
Sự thay đổi đế nền
foundation bed replacement -
Kiểm soát lối vào
access control -
Kiểm soát lũ lụt
flood control, giải thích vn : một biện pháp sử dụng các con kênh , con chạch , các bể chứa nước , các tường giữ nước...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.