- Từ điển Việt - Anh
Sự tiếp nước
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
water supply
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiếp sóng (tới)
incoming feed -
Ký tự báo nhận
ack (acknowledge character), acknowledge character, acknowledge character (ack), acknowledgement character -
Ký tự bỏ qua
ignore character -
Âm lượng chủ quan
subjective loudness, sự chỉ báo âm lượng chủ quan, indication of subjective loudness, sự điều chỉnh âm lượng chủ quan, control... -
Âm lượng chuẩn
reference volume -
Âm lượng kế
moisture-content meter, phonometer, sound (level) meter, sound-level meter, volume indicator, vu-meter, giải thích vn : dụng cụ dùng để đo... -
Sự tiếp sóng phát đi
outgoing feed -
Sự tiếp tục
continuation, persistence, persistency, continuation -
Sự tiếp xăng nhờ trọng lực
gravity fuel feed -
Sự tiếp xúc
contact, contiguity, junction, tangency, tangent, contact, contacts, sự tiếp xúc ( của ) răng, tooth contact, sự tiếp xúc âm, female contact,... -
Sự tiếp xúc điểm
point contact, sự tiếp xúc điểm gián đoạn, intermittent point contact, sự tiếp xúc điểm liên tục, continuous point contact -
Ký tự chỉ trạng thái
status character -
Ký tự chữ số
alphanumeric character, giải thích vn : các ký tự có trong bàn phím bao gồm các chữ cái thường và hoa từ a đến z các số từ... -
Ký tự chuông
blank character, bell character -
Âm ngụy trang
masking sound -
Âm nguyên
whole tone, âm nguyên trưởng, major whole tone -
Âm nhạc điện tử
electronic music -
Âm nhạc thư viện
library music -
Sự tiếp xuyên
duct, feedthrough, port -
Ký tự có nghĩa nhất
most significant character, most significant character (msc), msc (most significant character)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.