- Từ điển Việt - Anh
Sự truyền hình
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
line broadcasting
television
- hiệp hội kỹ sư truyền hình và phim ảnh
- SMPTE (Societyof Motion Picture and Television Engineers)
- hiệp hội kỹ sư truyền hình và phim ảnh
- Society of Motion Picture and Television Engineers (SMPTE)
- hội các kỹ sư truyền hình và điện ảnh
- Society of Motion Picture and Television Engineers (SMPTE)
- sự truyền hình hai chiều
- two-way television
- sự truyền hình mạch kín
- CCTV (closed-circuit television)
- sự truyền hình mạch kín
- closed-circuit television (CCTV)
- sự truyền hình màu
- color television
- sự truyền hình đa kênh
- multichannel television
- sự truyền hình đen trắng
- black-and-white television
- sự truyền hình đơn sắc
- black-and-white television
- sự truyền hình đơn sắc
- monochrome television
television (TV)
TV (television)
Xem thêm các từ khác
-
Năng suất chứa (nước) đá
ice build-up capacity -
Năng suất chứa đá
ice build-up capacity -
Năng suất có ích
useful output -
Năng suất cự đại
top performance -
Năng suất của bơm
pumpage -
Năng suất của hệ (thống)
system capacity, năng suất của hệ ( thống ) lạnh, refrigerating system capacity -
Năng suất cực đại
maximum capacity -
Năng suất đảm bảo
guaranteed capacity -
Năng suất dàn (ống xoắn) lạnh
cooling coil capacity -
Năng suất dàn bay hơi
evaporator ton -
Năng suất danh định
nominal capacity, rated throughput, rating -
Năng suất đẩy
discharge capacity -
Năng suất định mức máy nén
refrigerating compressor rating -
Năng suất đơn vị
specific output -
Năng suất ejectơ
ejector performance, jet performance -
Ảnh đôi
pair of plates -
Ảnh đơn
simple image -
Ảnh động
dynamic image, foreground image, motion picture, moving image, video, nhóm chuyên gia hình ảnh động, motion picture experts group (mpeg), mã ảnh... -
Anh dũng
Tính từ: of great fortitude, courageous, lao động quên mình và anh dũng chiến đấu, to work selflessly... -
Ảnh dương
positive (image), positive image
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.