- Từ điển Việt - Anh
Sai số lớn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
gross error
Xem thêm các từ khác
-
Kiến trúc phân tán
distributed architecture -
Kiến trúc quản lý đối tượng
object management architecture (oma), oma (object management architecture) -
Kiến trúc quản lý xí nghiệp
ema (enterprise management architecture) -
Kiến trúc quản trị xí nghiệp
enterprise management architecture (ema) -
Hệ thống truy cập
access system -
Hệ thống truy tìm
retrieval system, hệ thống truy tìm thông tin, information retrieval system -
Sai số nội suy
interpolation error -
Sai số nội tại
inherent error -
Sai số pha
phase error -
Sai số sơ cấp
elementary error -
Sai số thặng dư
residual error -
Kiến trúc tài liệu kép
cda (compound document architecture) -
Kiến trúc tài liệu phức hợp
compound document architecture (cda) -
Kiến trúc tài liệu văn phòng
oda (office document architecture), office document architecture (oda) -
Hệ thống truy tìm thông tin
information retrieval system -
Hệ thống truy xuất
access system -
Hệ thống truyền âm
acoustic transmission system -
Hệ thống truyền ảnh mềm
fits (flexible image transport system), flexible image transport system (fits) -
Sai số theo sau
following error -
Sai số thiết lập
alignment error, alignment error sid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.