- Từ điển Việt - Anh
Siêu lập phương
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
hypercube
Xem thêm các từ khác
-
Siêu liên kết
hyperlink, hyperlink, nút chèn siêu liên kết, insert hyperlink button -
Siêu lớp
meta-class, superclass -
Siêu ma trận
hypermatrix -
Siêu mật tiếp
hyperosculation, superosculating, điểm siêu mật tiếp, point of hyperosculation -
Có cách quãng
mediate -
Nhóm liên kết
link group, link group -
Nhóm liên tục
continuous group, quỹ đạo của nhóm liên tục, path of a continuous group -
Nhóm lôgic
logical group, số hiệu nhóm logic, lgn (logicalgroup number), số hiệu nhóm logic, logical group number (lgn) -
Nhóm lớp
class group -
Nhóm lửa đơn giản
semi-simple group -
Nhóm lưỡng đồng đều
dihomology group -
Nhóm lũy hành
nilpotent group -
Nhóm lũy linh
nilpotent group -
Nhóm mã
code group -
Nhóm mặc định
default group -
Siêu máy tính chủ
superserver -
Siêu máy vi tính
supermicrocomputer -
Siêu metric
hypermetric, nhóm topo siêu metric, hypermetric topological group -
Siêu môi trường mở tích hợp
integrated open hypermedia (ioh), ioh (integrated open hypermedia) -
Siêu mũ
hyperexponential
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.