- Từ điển Việt - Anh
Sinh vật nhân thực
Sinh học
Danh từ
Eukaryote
Xem thêm các từ khác
-
Ổ sinh thái
Danh từ: habitats -
Diễn thế sinh thái
Danh từ: ecological succession, diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã... -
Quần xã
Danh từ: society, Danh từ: community -
Người đẹp vì lụa
clothes make the man -
Trí lớn gặp nhau
great minds think alike -
An phận thủ thường
rest on one's laurels, to feel smug about one's present circumstances, the cobble must/should stick his last, let not the cobble go beyond his last -
Méo mó có hơn không
a half of bread is better than no bread -
Sự thật mất lòng
nothing stings like the truth -
Trong cái rủi có cái may
nothing is so bad as not to be good for something -
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
out of the frying pan into fire, between scylla and charybdis -
Một mũi tên trúng hai đích
to kill two birds with one stone -
Nhân vô thập toàn
every man has his faults, to err is human, to forgive divine -
Họa vô đơn chí
it never rains but it pours -
Sai một ly đi một dặm
a miss is as good as a mile -
Hữu xạ tự nhiên hương
good wine needs no bush -
Cha nào con nấy
like father, like son -
Chín người mười ý
many man, many minds -
Có tật giật mình
if the cap fits wear it, he who excuses himself, accuses himself -
Lạy ông tôi ở bụi này
who makes excuses, himself excuses -
Tham thì thâm
grasp all, lose all
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.