- Từ điển Việt - Anh
Son nước
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
hydrosol
water paint
Giải thích VN: Loại sơn có thể pha loãng với [[nước.]]
Giải thích EN: Any paint that can be diluted with water.any paint that can be diluted with water.
water-base paint
Giải thích VN: Loại sơn như sơn nhựa mủ trong đó các bộ phận tan trong nước. Còn gọi là WATER PAINT (sơn [[nước).]]
Giải thích EN: Any paint, such as latex paint, in which the vehicle or binder is dissolved in water. Also, WATER PAINT.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
water-borne paint
water-borne paint (water paint)
Xem thêm các từ khác
-
Sơn pha sẵn
flatting varnish -
Sơn phát quang
luminescent painting, luminous paint, luminous painting, phosphor paint -
Sơn phủ
coating varnish, covering paint, overcoating, spar varnish, stop-off lacquer, giải thích vn : quy trình ép nhựa tấm , sau đó phủ [[lên.]]giải... -
Vòng ghi
write ring, write-enable ring, write-permit ring -
Vòng giãn nở
expansion joint, expansion loop, expansion ring -
Vòng giờ
hour circle -
Vòng giữ
beverage holder, bushing retainer, circlip, holding ring, holding-down clip, mooring ring, retaining ring -
Co rút
collapse, contractive, shrink, contraction -
Co rút biến dạng
deformation retract -
Co rút được
contractible, shrinkable, telescopic, không gian co rút được, contractible space -
Co rút lại
contract -
Co rút, co
retract -
Cọ sạch
scour, scour -
Có sẵn
built-in, existing, existing (equipment, e.g.), off the shelf, ready-made, available, on hand, on tap, gritty -
Cọ sát
rub -
Lẻ-chẵn
odd-even -
Lecithin độc tố
toxolecithin -
LED siêu phát quang
superluminescent led (sld) -
Len
Động từ: to make one's way, Danh từ: wool, up, fur, wool, woolly, caulk, fill,... -
Lên (thủy triều)
flow
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.