- Từ điển Việt - Anh
Tâm động đất
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
earthquake center
hypocenter
seismic center
Xem thêm các từ khác
-
Dốc goòng
running jig -
Dốc gù
hump -
Độc hại
tính từ, dangerous, noxious, poisonous, harmful, noxious, baneful -
Dốc hai phía
double pitch -
Dốc ít
gentle slope -
Độc khối
one piece -
Đọc không hủy
nondestructive read, ndr (non-destructive read), ndro (non-destructive readout), non-destructive read (ndr), non-destructive readout (ndr) -
Đọc không xóa
ndr (non-destructive read), ndro (non-destructive readout), non-destructive read (ndr), non-destructive readout (ndr) -
Mưu kế
scheme, device., pluviometer, rain gauge -
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
man proposes, but god disposes -
Mưu toan
attempt; contrive., scheme -
Tâm ép
centre of pressure, boot, clamping plate, dog, hold-down clamp, pressboard, pressed board, pressed panel, pressure plate, spud, tool-holding strap, press... -
Các chi phí chung
standing expenses, factory expenses, joint costs -
Các chi phí cố định
standing charge -
Đời sống nhân tạo
alife, alife (artificial life), artificial life, giải thích vn : lĩnh vực nghiên cứu khoa học chuyên mô phỏng để nghiên cứu về các... -
Đối song song
anti-parallel -
Đồi sót
island hill, lost mountain, monadnock -
Đối tâm
anticenter -
Mx
mx (maxwell) -
Mỹ học
aesthetics, esthetics., aesthetics, aesthetic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.