- Từ điển Việt - Anh
Đời sống nhân tạo
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
alife
Giải thích VN: Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chuyên mô phỏng để nghiên cứu về các bộ phận cơ thể sống với sự trợ giúp của máy tính. Các virus máy tính-những chương trình phá hoại, tự lây lan, do những kẻ chơi khăm vô lại soạn ra, đã gây ra lại cuộc tranh cãi về định nghĩa cuộc sống. Và các nhà nghiên cứu của UCLA đã tạo ra một "trại nuôi kiến" trong máy tính với những chú "kiến" mô phỏng-đó là những chương trình tí hon, có thể "sống" hoặc "chết" dựa vào khả năng tồn tại của chúng, đồng thời khả năng này xuyên qua các đặc tính của chúng để di truyền đến đời sau. Ngoài việc làm cho chúng ta phải xem xét lại định nghĩa về cuộc sống của mình, nghiên cứu về đời sống nhân tạo có thể tạo nên nhiều phương háp công nghệ có hiệu quả hơn. Bằng cách áp dụng khái niệm "trại kiến" vào những vấn đề của đời sống thực, chúng ta có thể chương trình hóa các giải pháp do máy tính tạo ra để đấu tranh duy trì mãi khả năng giải quyết tốt các công việc của các giải pháp đó.
alife (artificial life)
Artificial Life
Giải thích VN: Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chuyên mô phỏng để nghiên cứu về các bộ phận cơ thể sống với sự trợ giúp của máy tính. Các virus máy tính-những chương trình phá hoại, tự lây lan, do những kẻ chơi khăm vô lại soạn ra, đã gây ra lại cuộc tranh cãi về định nghĩa cuộc sống. Và các nhà nghiên cứu của UCLA đã tạo ra một "trại nuôi kiến" trong máy tính với những chú "kiến" mô phỏng-đó là những chương trình tí hon, có thể "sống" hoặc "chết" dựa vào khả năng tồn tại của chúng, đồng thời khả năng này xuyên qua các đặc tính của chúng để di truyền đến đời sau. Ngoài việc làm cho chúng ta phải xem xét lại định nghĩa về cuộc sống của mình, nghiên cứu về đời sống nhân tạo có thể tạo nên nhiều phương háp công nghệ có hiệu quả hơn. Bằng cách áp dụng khái niệm "trại kiến" vào những vấn đề của đời sống thực, chúng ta có thể chương trình hóa các giải pháp do máy tính tạo ra để đấu tranh duy trì mãi khả năng giải quyết tốt các công việc của các giải pháp đó.
Xem thêm các từ khác
-
Đối song song
anti-parallel -
Đồi sót
island hill, lost mountain, monadnock -
Đối tâm
anticenter -
Mx
mx (maxwell) -
Mỹ học
aesthetics, esthetics., aesthetics, aesthetic -
Mỹ tục
fine custom., fine traditions -
Phai
to fade., to lose fragrance., bulkhead, fade, plank, stop plank, fade, liability, must, need, right, yes, vải này không bao giờ phai màu, this material... -
Phai màu
bleed off, bleeding, discolouring, fade, shop-soiled, hàng phai màu, shop-soiled articles, hàng phai màu, shop-soiled articles -
Đội tàu
flotilla., navy, fleet, ex ship, fleet -
Đội tàu buôn
marine, mercantile marine, merchant marine, merchant navy, shipping, mercantile marine, mercantile paper, merchant fleet -
Đổi tên
change name, rename, rename (vs) -
Đổi tên tài liệu
renaming document -
Đối thành than
char -
Dõi theo
follow -
Đối thoại
dialogue., dialog (ue), dialogue, các hệ thống đối thoại dùng ngôn ngữ nói, spoken language dialogue systems (slos), hộp đối thoại,... -
Đối thoại chung
common dialogue -
Phẩm chất
danh từ., product quality, qualitative, quality, export quality, qualification, qualitative, quality, quality., âm thanh có phẩm chất thương... -
Tấm ghép mảnh
mosaic, mosaic tile, mosaic tilez -
Tâm ghi hàn
all-welded crossing, welded crossing, welded frog -
Tâm ghi lò xo
movable crossing, spring crossing, spring frog
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.