- Từ điển Việt - Anh
Tín dụng thắt chặt (trong thời kỳ lạm phát)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tight credit
Xem thêm các từ khác
-
Tín dụng thấu chi
credit in account -
Tín dụng thiết bị
equipment credit -
Tín dụng thống nhất
unified credit, giải thích vn : tín dụng thuế nhà nước có thể được áp dụng dựa trên thuế tặng dữ , thuế tài sản và... -
Tín dụng thư có kỳ hạn (ngắn hạn)
time letter of credit, giải thích vn : tín dụng thư chi trả vào một thời điểm ấn định ( thí dụ trong 30 ngày ). -
Tín dụng thư khả chuyển
transferable letter of credit, giải thích vn : tín dụng thư cho phép người thừa hưởng được lựa chọn chuyển một phần hay tất... -
Tín dụng thư không có bảo đảm
unconfirmed letter of credit, giải thích vn : xem confirmed letter of credit . -
Ngàn mét
kilometre -
Phân tích tín dụng
credit analysis -
Áp suất khí đốt
kiln gas pressure -
Giấy khai hàng được tiêu dùng trong nước
entry forestalling price -
Áp suất ổn định
spray head -
Phân tích tĩnh thái
static analysis -
Đất trồng có thể cày cấy
farmland -
Ngăn ngừa buôn lậu
prevention of smuggling -
Giấy khai hàng miễn thuế
entry for home use ex-ship, free entry -
Áp suất oxi
oxygen tension -
Chế độ hạn ngạch nhập khẩu
import quota system, chế độ hạn ngạch nhập khẩu tự động, automatic import quota system -
Giấy khai hàng xuất
entry out, shipping specification -
Phân tích tổ chức và phương pháp
organization and methods analysis -
Ngăn nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh)
deep freeze section
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.