- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu không nhất quán
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
non-coherent signal
Xem thêm các từ khác
-
Tín hiệu không phân tập
non-diversity signal -
Tín hiệu không tuần hoàn
non-periodic signal -
Tín hiệu khước từ tin báo
message-refusal signal (mrf) -
Tín hiệu kích cực cửa
gated-drive signal -
Bộ lọc YIG
yig filter -
Điện kháng (của) điện dung
active reactance -
Máy tính quang học
optical computer -
Máy tính quyết định ngưỡng
detection threshold computer -
Máy tính RISC tiên tiến
advanced risc computer (arc) -
Máy tính số điện tử
electronic digital computer, electronic digital computer (edc) -
Tín hiệu kích thích
triggering signal -
Tín hiệu kiểm lỗi
error check character, error check signal -
Tín hiệu kiểm tra tín liên tục gọi đi
continuity-check outgoing (cco) -
Tín hiệu kiểm tra yêu cầu tính liên tục
continuity-check-request signal (ccr) -
Tín hiệu kiểu cục bộ
local mode signal -
Tín hiệu ký sinh
spurious signal -
Tín hiệu L
low-level signal, l-signal -
Tín hiệu lái
system pilot tone -
Tín hiệu lái cứng
hard-over signal -
Tín hiệu làm mới
refresh signal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.