- Từ điển Việt - Anh
Tầm nhìn thấy
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sight distance
spacing
visibility distance
Xem thêm các từ khác
-
Tầm nhìn xa
reach, sight distance, sighting distance, spacing, visibility, visibility range, giới hạn tầm nhìn xa, visibility limit -
Đối tượng số học
arithmetic object -
Đối tượng tác động
object-action, action object -
Phân dải tần
frequency subband -
Phần dẫn hướng trục
pilot -
Phần đầu
header, head, hazy, bộ phận đầu, head piece, kết thúc phần đầu, head end, phần đầu đoạn, paragraph head, đáp tuyến phần đầu,... -
Tấm nối
backplane, connecting plate, connecting slab, joint plate, joint tie, patch panel, scab, splice, strap, tie plate, giải thích vn : một tấm kim loại... -
Đối tượng ứng dụng
application object, tên đối tượng ứng dụng, application object name -
Đối tượng xây dựng
engineering development -
Đổi tuyến
reroute -
Đới uốn nếp
bow area, fold belt, zone of folding -
Đổi vị trí
change (position), move -
Tấm ốp
face panel, facing board, facing panel, facing tile, fish plate, key, tile, giải thích vn : một trong hai tấm thép siết với hai thanh ray khác... -
Đối với
towards; with., about, vis-à-vis, thái độ của nó đối với tôi, his attitude towards me., nghiêm khắc đối với con cái, severe with... -
Đối xích
co-chain -
Đới xiclon
anticyclone -
Đối xử
như đối đãi, behave, behavioral, treatment -
Đối xử chuyển tiếp
transient behaviour -
Đối xứng
symmetric, symmetrical., push pull, symmetric, symmetrical, symmetry, trục đối xứng, symmetry axis., công tắc đối xứng, push pull switch,... -
Phần để ảnh
place holder
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.