- Từ điển Việt - Anh
Tần số vô tuyến
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radio frequency
Giải thích VN: Tần số thích hợp để phát sóng trên 104 Hz và dưới 3.1012 Hz. viết tắt là RF, còn gọi là phổ sóng vô tuyến (radio [[spectrum).]]
- bộ chọn trước hốc (điều hưởng) tần số vô tuyến
- radio-frequency cavity preselector
- bộ giám sát tần số vô tuyến số
- Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
- bộ nguồn tần số vô tuyến
- radio-frequency power supply
- cáp tần số vô tuyến
- radio-frequency cable
- cuộn cản tần số vô tuyến
- Radio Frequency Choke (RFC)
- dải tần số vô tuyến
- radio-frequency band
- khối tần số vô tuyến tích hợp
- Integrated Radio Frequency Unit (IRFU)
- máy biến áp tần số vô tuyến
- radio-frequency transformer
- mức tần số vô tuyến
- radio-frequency level
- nhận dạng tần số vô tuyến
- Radio Frequency Identification (RFID)
- nhiễu loạn tần số vô tuyến
- radio frequency disturbance
- nhiễu tần số vô tuyến
- Radio Frequency Interference (RFI)
- nhiễu tần số vô tuyến
- radio-frequency heating
- nhiễu tần số vô tuyến
- radio-frequency interference
- nhiễu tần số vô tuyến
- RFI (radio-frequency interference)
- phổ tần số vô tuyến
- Radio Frequency Spectrum (RFS)
- phổ tần số vô tuyến
- radio-frequency spectrum
- sự phân chia phổ tần số vô tuyến
- sharing of the radio-frequency spectrum
- tần số vô tuyến chuẩn
- standard radio frequency
- tần số vô tuyến năng lượng cao
- High Energy Radio Frequency (FERF)
- tần số vô tuyến được điều chỉnh
- Tuned Radio Frequency (TRF)
- thiết bị chống nhiễu tần số vô tuyến
- radio frequency interference suppression device
- tiếng ồn tần số vô tuyến
- radio frequency noise
- truyền số liệu tần số vô tuyến
- Radio Frequency Data Communication (RFDC)
- đường truyền tần số vô tuyến
- radio-frequency transmission line
Radio Frequency (RF)
RF (radio frequency)
Xem thêm các từ khác
-
Tấn suất
frequency, frequence, frequency rate, probability, rate, recurrence, recurrence interval, repetition, return period, mạch nhân đôi tần suất, frequency... -
Cách diễn giải
interpretations -
Đồng bằng lũ thấp
low flood plain -
Đồng bằng mài mòn
plain of abrasion, worn down plain -
Đồng bằng mới
neoplain, ultimate plain -
Đồng bằng nâng cao
elevated plain, dissected plain -
Đồng bằng ngập lũ
flood plain -
Đồng bằng nghiêng
sloping plain -
Đồng bằng nội địa
inland plain -
Đồng bằng núi lửa
volcanic plain -
Đồng bằng phẳng
elevated plain -
Đồng bằng phong thành
aeolian plain -
Đồng bằng phù sa
alluvial plain -
Đồng bằng phù sa sông
flood plain -
Đồng bằng rửa trôi
outwash plain, đồng bằng rửa trôi sông băng, glacial outwash plain -
Đồng bằng rửa trôi sông băng
glacial outwash plain -
Đồng bằng rửa xói
outwash plain, washout plain -
Đồng bằng sông
fluviatile plain, river plain -
Phân thành lớp
stratify -
Phân thành vỉa
stratify
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.