- Từ điển Việt - Anh
Tầng gác không cửa sổ
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
blindstory
Giải thích VN: Một tầng hoặc một vách ngăn không có cửa sổ hoặc một không gian mở, đặc biệt là các ban công đầu nhà [[thờ.]]
Giải thích EN: A story or major horizontal division of a wall without exterior windows or other major openings, especially the triforium of a Gothic church.
Xem thêm các từ khác
-
Tầng giàn giáo
scaffold floor -
Tầng giữa các giàn
store disposed between trusses -
Tảng graphit
graphite block -
Tầng hầm (làm) kho
utility and storage cellar -
Tầng hầm không thấm nước
watertight basement -
Tầng hầm kỹ thuật
services cellar -
Tầng hầm mặt
half storey -
Tầng hầm Mỹ
american basement, giải thích vn : một thuật ngữ cho tầng hầm bao gồm toàn bộ huặc một phần phía trên mặt đất , thông thường... -
Tầng hầm ở ngoài nhà
basement extension -
Tầng hầm trục
bottom tunnel -
Cái cách ly
insulator -
Cái cảm biến điện áp
crystal pick-up -
Cái cảm biến rung
vibropick-up -
Ổ khớp chống rò
leak proof joint -
Ổ khớp nối đứng
clutch thrust bearing -
Ô kính
pane, ô kính chắn gió được sưởi, heated windscreen pane, ô kính chắn gió được sưởi, heated windshield pane -
Ô kính chắn gió được sưởi
heated windscreen pane, heated windshield pane -
Ô kính cửa sổ
windowpane, giải thích vn : tấm kính cho phép ánh sáng chiếu vào phòng qua cửa [[sổ.]]giải thích en : the sheet of glass that admits... -
Ô kính được bịt kín
sealed insulating glass unit -
Ô kính vuông
quarrel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.