- Từ điển Việt - Anh
Tầng mái
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
entresol
mansard roof
penthouse
Giải thích VN: Một không gian kín trên một mái bằng bao lấy một cầu thang gác, cầu thang máy hoăc cấu trúc [[khác.]]
Giải thích EN: An enclosed space on a flat roof, used to enclose a stairway or an elevator or other apparatus.
roof strata
roof-deck
Giải thích VN: Một phần của một mái bằng dành cho các hoạt động như làm vườn hoặc tắm [[nắng.]]
Giải thích EN: A portion of flat roofing used for various human activities such as gardening or sun bathing.
Xem thêm các từ khác
-
Cái chỉ độ sâu
depth indicator -
Cái chỉ độ xoắn
torque indicator -
Cái chỉ lưu lượng khí
gas indicator -
Cái chỉ mức (nước) dùng từ
magnetic level indicator -
Cái chỉ nhiệt độ
temperature indicator -
Cái chỉ tải trọng
load indicator -
Cái chỉ tốc độ
speed indicator -
Cái chỉ trọng lượng
weight indicator -
Cái chĩa
pitchfork -
Động cơ hơi nước
steam engine, động cơ hơi nước kép, twin steam engine -
Đóng chốt
set up a commanding position., bolt, cap, lock, peg, sprig, wedging, Địch đóng chốt ở đầu làng, the enemy set up a commanding position at... -
Đóng chốt vào
tap in -
Dòng chủ
bus, main stream, line of text, dòng chữ quả phụ, widow line of text -
Dòng chữ đúc
slug -
Ô nhiễm nước do a xít
acid-water pollution, giải thích vn : Ô nhiễm gây ra do nước có tính axit cao thải ra từ các quá trình công nghiệp như khai thác... -
Ô nhớ
cell, memory cell, storage cell, storage element -
Ổ nối (cái)
bearing -
Ổ nối cần bơm
sucker rod joint -
Ổ nối cho một chân
pup jack -
Ở nội địa
inland
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.