- Từ điển Việt - Anh
Tập kí tự được định nghĩa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
definitional character entity set
Xem thêm các từ khác
-
Tập ký hiệu
symbol set, tập ký hiệu hình ảnh, image symbol set (lss), tập ký hiệu hình ảnh, iss (imagesymbol set), tập ký hiệu mặt bội ba,... -
Tập ký hiệu được lập trình
programmed symbol set (ps), ps (programmed symbol set) -
Tập ký hiệu hình ảnh
image symbol set (lss), iss (image symbol set) -
Tập ký hiệu mặt bội ba
triple plane symbol set -
Tập ký hiệu vectơ
vss (vector symbol set) -
Tập ký tự byte đơn
single-byte character set (sbcs) -
Tập ký tự byte kép
dbcs (double-byte character set), double-byte character set (dbcs) -
Tập ký tự chữ
alphabetic character set -
Tập ký tự chữ cái
alphabetic character set -
Tập ký tự chữ cái con
alphabetic character subset -
Tập ký tự chữ số
alphanumeric character set -
Tập ký tự chữ viết cơ bản
basic ideographic character set -
Tập ký tự con
character subset -
Tập ký tự đa năng
universal character set (ucs) -
Tập ký tự đồ họa mở rộng
egcs (extended graphic character set), extended graphic character set (egcs) -
Tập ký tự khả tải
loadable character set -
Tập ký tự không chuẩn
non standard character set -
Tập ký tự lập trình được
pcs (programmable character), programmable character set (pcs) -
Tập ký tự mã hóa
coded character set -
Tập ký tự mã hóa chữ cái
alphabetic code character set
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.