- Từ điển Việt - Anh
Tắt
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to die out, to be out, to be extinct
- to extinguish, to put out
- to switch off, to turn off
Tính từ
- short
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
turn off
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
choke
cut off (out)
de-energize
disable
extinction
go out
kill
off
shut off
slake
stall
Xem thêm các từ khác
-
Cần dịch chuyển phim
film transport lever -
Cận điểm
near point, proximum punctum, punctum proximum -
Cân điện tử
electronic balance -
Cần điều chỉnh
adjusting rod, governor rod -
Cần điều khiển
control console, control meter, control rod, control sequence, control stick, control tape, handle bar, operating level, operating lever, paddle, shackle... -
Dòng liên tục
continuation line, continuation link, continuous current, continuous flow, khả năng tải dòng liên tục, continuous current carrying capacity -
Đóng linh kiện
pack -
Dòng lờ đờ
sluggish flow -
Đồng loã
accessory, complicity, accessory -
Dòng lớn nhất
maximum flow -
Dòng lớn nhất hàng năm
maximum annual flow -
Dòng lũ
copious stream, flood flow, flood-stream, floodwater, freshet, chế độ dòng lũ, flood flow regime, công thức dòng lũ, flood flow formula, dòng... -
Dòng lũ bất thường
emergency flood flow -
Dòng lũ đá
stone stream -
Dòng lũ trung bình
average flood flow -
Đồng lúa
paddies, paddy -
Ống hút thoát khí
chimney -
Ống hút vào
induction pipe -
Ống kéo
traction tube, giải thích vn : một dụng cụ dùng để xác định vận tốc nước cần thiết tối thiểu để dịch chuyển 1 kích... -
Ống kép
muff, buckle, cat head, clamp, clutch collar, collar, collet, coupling box, coupling sleeve, cramp, ferrule, gripping collet, sleeve, socket, socket chuck,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.