- Từ điển Việt - Anh
Tế
Xem thêm các từ khác
-
Tễ
Thông dụng: danh từ, (thuốc tể) pills -
Tẻ
Thông dụng: danh từ, tính từ, (gạo tẻ) ordinary rice, plain rice, uninteresting, dull, uncronded -
Tệ
Thông dụng: danh từ, tính từ, evil, social evil, bad, poor, heartless, mighty -
Dừng lại
Thông dụng: Động từ, to halt; to come to a halt -
Đúng mực
Thông dụng: as it shouid be, reasonable., cư xử đúng mực, to behave as it should be. -
Tem
Thông dụng: danh từ, stamp -
Tém
Thông dụng: Động từ, to tidy up, to arrange -
Têm
Thông dụng: Động từ, to make a quid of -
Ten
Thông dụng: danh từ, verdgris -
Dung thứ
Thông dụng: Động từ, to excuse; to pardon -
Tẹo
Thông dụng: danh từ, tiny bit, wee bit -
Tét
Thông dụng: Động từ, to split, to cut -
Duốc
Thông dụng: catch (fish) with some toxic substance. -
Tẹt
Thông dụng: tính từ, flat -
Tha
Thông dụng: Động từ, to carry, to bring, to take with, to set free, to release, to forgive, to exempt -
Đước
Thông dụng: mangrove (cây). -
Thà
Thông dụng: phó từ, rather, better -
Thách
Thông dụng: Động từ, to challenge, to defy, (nói thách) to overcharge (prices), (thách cưới) to ask for... -
Duối
Thông dụng: streblus (cây). -
Dưới
Thông dụng: under; below, dưới chế độ phong kiến, under fewdalism low lower; inferior, người cấp dưới,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.