- Từ điển Việt - Anh
Tổn hại
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to damage, to hurt
Danh từ
- damage
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
damage
Xem thêm các từ khác
-
Búa quai
sledge-hammer., about-sledge -
Tôn sùng
Động từ, deify, to venerate -
Biệt danh
nickname, alias., code name -
Biệt ngữ
jargon., jargon, biệt ngữ kinh doanh, business jargon, biệt ngữ thương mại, commercial jargon -
Thế ước
Động từ, indenture, to wou, to swear -
Tôn ti
danh từ, hierarchy, hierarchy -
Tôn trọng
Động từ, respect, to respect -
Bông gòn
kapok, silk-cotton, absorbent cotton-wool, wood wool -
Tổng kết
Động từ, summarize, summarise, summarize, to sum up -
Hư hao
suffer some damage and loss., damage -
Hứa hẹn
Động từ, engage, to promise -
Huấn lệnh
instructions, directions., mandamus, precept -
Bột phát
to shoot up, to flare up violently, ad hoc, những cơn đau bột phát, fits of shooting pain, tình cảm bột phát, a sudden and intense feeling,... -
Tốt lành
tính từ, salubrious, auspicious, propitious -
Tốt nghiệp
Động từ, tính từ, xếp loại học lực và bằng tốt nghiệp, xem xếp loại học lực, graduate, to graduate, graduate -
Hướng dẫn viên
guide, coach., docent -
Tra
Động từ, adapt, disburse, redeem, render, to fit in, to add, to apply, to look up, to consult -
Trả lời
Động từ, answering, reply, to answer, to reply -
Sơ chế
subject (something) to preliminary treatment, rough-wrought -
Bù đắp
Động từ: to make up for, to compensate, to assist in settling down, to help settle down, to reciprocate, remedy,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.