- Từ điển Việt - Anh
Telex Của trạm mặt đất duyên hải
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Coast Earth Station Telex (CEST)
Xem thêm các từ khác
-
Telex của trạm mặt đất tàu biển
ship earth station telex (sest) -
Nội bộ, bên trong
internal (int) -
Nói cách khác
in other words (iow) -
Tên cá nhân
personal name, personal name (pn), tên cá nhân gửi vật lý, physical delivery personal name -
Tên công ty NEC của Nhật Bản NECQ
nippon electric company (japan) (nec) -
Nối cầu trong suốt
transparent bridging (tb) -
Người dùng dịch vụ giao vận
transport service user -
Người dùng dịch vụ gọi
call service user -
Người dùng dịch vụ gửi
sending service user -
Người dùng dịch vụ nhận
receiving service user -
Người dùng điện thoại
phone user -
Người dùng được quyền
authorized user -
Người dùng gián tiếp
indirect user -
Người dùng hệ thống
system user -
Tên dung khối
volume name -
Tên được phân biệt tương đối
relative distinguished name (rdn) -
Tên ghép ba hãng Lotus/Intel/Microsoft
lotus/intel/microsoft (lim) -
Người dùng luôn phiên
session service user, ss-user -
Người dùng mạng
net user, network user, danh tính , nét để nhận người dùng mạng, network user identity (nui), giao diện người dùng mạng, network user... -
Người dùng trực tuyến
online user
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.