- Từ điển Việt - Anh
Tenxơ ứng suất
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stress tension
stress tensor
Xem thêm các từ khác
-
Than
danh từ, Động từ, body, kidney, ren, black, carbon, lustrous coal, windows tour, carcass, case, stem, stock, tar, trunk, carbon, scape, shaft, stalk,... -
Người nhận khoán
contractor -
Người nhận luân phiên
alternate recipient, chỉ định người nhận luân phiên, alternate recipient assignment, cho phép người nhận luân phiên, alternate recipient... -
Người nhận thầu
contractor, declarant, tenderer, contractor, người nhận thầu lại, sub-contractor, người nhận thầu nhà máy, plant contractor, phí trả... -
Người nhận thay thế
substitute recipient -
Người nhận thư
mail recipient, recipient (of email, e.g.), addressee -
Người nhận thứ cấp
secondary recipient -
Người nhận thực
actual recipient -
Người nhận tiềm ẩn
potential recipient -
Người nhận tức thì
immediate recipient -
Người nhận, nơi nhận
recipient -
Người nhập hàng
importer -
Người nhượng
grantor, releasor -
Người nói
speaker, hệ nhận dạng độc lập người nói, speaker independent recognition system, nhận biết tiếng nói không phụ thuộc người... -
Người nộm
dummy, straw man -
Người phá sản
insolvent, bankrupt, broken, insolvent, người phá sản được phục quyền, discharged bankrupt -
Nối hàn ba ngả
y-joint -
Nồi hấp
autoclave., autoclave, autoclave digester, hot-water boiler, pressure cooker, pressure vessel, autoclave, retort, giải thích vn : loại nồi bằng... -
Nội hạt
local -
Nối hạt kích nổ
pelleting, giải thích vn : một thủ thuật dùng để làm tăng nhanh quá trình đông đặc của một loại thuốc nổ bằng cách nối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.