- Từ điển Việt - Anh
Nồi hấp
Mục lục |
Thông dụng
Autoclave.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
autoclave
Giải thích VN: Loại nồi bằng thép rất kín hơi, đun vật liệu dưới áp lực cao, sử dụng trong sản xuất hóa học và các quá trình công nghiệp [[khác.]]
Giải thích EN: An airtight steel vessel that heats substances under high pressure; used for chemical manufacturing and industrial processing..
autoclave digester
hot-water boiler
pressure cooker
pressure vessel
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
autoclave
retort
Xem thêm các từ khác
-
Nội hạt
local -
Nối hạt kích nổ
pelleting, giải thích vn : một thủ thuật dùng để làm tăng nhanh quá trình đông đặc của một loại thuốc nổ bằng cách nối... -
Nối hình sao
star circuit, star connection, wye connection, nối hình sao gấp khúc, interconnected star connection, nối hình sao liên kết, interconnected... -
Nồi hơi
boiler., autoclave, boiler, caldron, evaporating boiler, kettle, oilfired, reboiler, seether, steam boiler, steam generator, steamer, water boiler, giải... -
Thân băng
ice crust, ice formation, ice mound -
Người phác họa công việc
job designer -
Người phân loại
classifier, classer, sorter -
Người phân tích
analyst -
Người phát minh
inventor -
Người phê chuẩn
approver, authorizer, approving officer -
Người phê duyệt
approver, authorizer -
Người phiên dịch
interpreter, interpreter, translator -
Người phụ đặt dây
wireman helper -
Người phù điện
modeller -
Người phụ trách (chính)
key man -
Người phục vụ
attendant, người phục vụ toa nằm, sleeping car attendant -
Người phun
sprayer -
Nồi hơi để tái sinh
recovery boiler -
Nồi hơi điện
electric boiler, electric steam boiler, electrode boiler -
Nồi hơi dòng thẳng
forced-circulation boiler, once-through boiler
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.