- Từ điển Việt - Anh
Thông tin được ghi lại
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
recorded information
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin được truyền
transferred information -
Thông tin đường dây
line communication, wire communication -
Thông tin giữa các khối
interblock information -
Thông tin hai chiều
two-way communication -
Thông tin hệ đơn công
simplex (comms), giải thích vn : trong truyền thông . -
Thông tin hệ thống
system information -
Thông tin hệ thống Microsoft
microsoft system info -
Bêta
beta, bản trước bản beta, pre-beta, dạng thức beta, beta format, hàm beta, beta function, hàm bêta, beta function, kiểm tra bêta, beta... -
Bị (vỡ, gẫy)
broken -
Dấu tách bản ghi hoán đổi
irs (interchange record separator) -
Dấu tách bản ghi nhóm hoán đổi
interchange record separator (irs) -
Dấu tách chuỗi
string delimiter -
Dấu tách đối số
argument separator -
Dấu tách dữ liệu
data delimiter -
Dấu tách giả văn bản
pseudotext delimiter -
Dấu tách góc
corner separator -
Dấu tách kết thúc khung
ending frame delimiter -
Dấu tách mẩu tin
rs (record separator character) -
Dấu tách mở đầu khung
starting frame delimiter -
Thông tin hỗ trợ
support information, thông tin hỗ trợ kỹ thuật, technical support information
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.