- Từ điển Việt - Anh
Thù địch
Thông dụng
Tính từ
- hostile
Xem thêm các từ khác
-
Giả vờ
pretend, fein, giả vờ ngủ để nghe chuyện riêng của người khác, to pretend to be asleep and eavesdrop a privae conversaion -
Thu dọn
Động từ, to clear away, to tidy up -
Già yếu
decrepit, old and feeble., tuy già yếu nhưng vẫn rất minh mẫn, although decrepit (old and feeble), he still remains very lucid. -
Giặc biển
danh từ., pirate -
Giấc bướu
(từ cũ; nghĩa cũ) như giấc điệp -
Giặc cướp
danh từ., thugs, robbers -
Giấc điệp
(từ cũ; nghĩa cũ) sound sleep; beautiful dream., mơ màng giấc điệp, to have a beautiful dream. -
Giác độ
(từ cũ; nghĩa cũ) như góc độ -
Giặc giã
danh từ., war; hostilities. -
Giấc hoa
(văn chương, từ cũ; nghĩa cũ) sleep (of a beautiful girl) -
Giấc hoè
(văn chương, từ cũ; nghĩa cũ) beautiful dream. -
Thu lượm
Động từ, to collect -
Sâu sắc
tính từ, deep, profound -
Giấc mơ
danh từ, dream -
Giấc mộng
(cũng nói giấc mơ) dream. -
Giấc nghìn thu
the long sleep, sleep that knows no breaking., an giấc nghìn thu, to sleep the sleep that knows no breaking. -
Thù oán
Động từ, to hate, to play epique on (upon) -
Giấc ngủ
Danh từ: sleep, giấc ngủ ngon, a good sleep, a tight sleep, a sound sleep, a deep sleep, a profound sleep -
Giấc nồng
sound sleep, sleep of the just. -
Thư phòng
danh từ, library
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.