- Từ điển Việt - Anh
Thường xuyên
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
- regular, constant; frequent
Phó từ
- regularly, frequently
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
frequent
perpetual
regular
regularity
regularly
Xem thêm các từ khác
-
Bó cố định đóng
closed fix package -
Bỏ cổ tích đi
delete legend -
Bộ công
accumulator, accumulator, adder, mixer, summer, bộ cộng ( có ) phần ảo, imaginary accumulator, bộ công ( có ) phần thực, real accumulator,... -
Địa chất lưu vực
catchment geology -
Địa chất nền móng
foundation geology -
Địa chất nông nghiệp
agricultural geology -
Địa chất quân sự
military geology, giải thích vn : Ứng dụng của công nghệ khoa học trái đất vào các ván đề quân sự như phân tích địa hình... -
Địa chất tạo núi
orogenic geology -
Địa chất thổ nhưỡng
pedologic geology, soil geology -
Địa chất thực địa
field geology, filed geology -
Địa chất thủy văn
hydroextraction hydrogeologic, hydrologic geology, hydrological geology -
Địa chất trầm tích
sedimentary geology -
Địa chất trên mặt
cenology, surface geology -
Địa chí
(cũ) monography., chorography, add (address), address, address (add), address (adr), address book, address, landlord, giải thích vn : tọa độ số... -
Địa chỉ ảo
virtual address -
Máy ký hiệu
symbolic machine -
Máy ký tự
character machine -
Máy là đường
mechanical float -
Máy là phẳng
surfacing machine, planer, máy là phẳng ( nước ) đá, ice planer, máy là phẳng đá, ice planer -
Máy lắc
agitator, electrodynamic shaker, shake table, shaker
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.