- Từ điển Việt - Anh
Thả săn sắt bắt cá rô
Thành ngữ
To throw out a sprat to catch a mackerel.
Xem thêm các từ khác
-
Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
he laughs best who laughs last. -
Yêu nên bấc, ghét nên chì
give a dog a bad name and hang him. -
Bắt cá 2 tay
to run with the hare and hold with the hound -
Bá nhân bá tính
so many heads, so many minds -
Đồng thanh tương ứng
birds of a feather flock together!!, Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. -
Trứng đòi khôn hơn vịt
teach your grandmother to such eggs! -
Có gan ăn cắp có gan chịu đòn
xem thân làm mình chịu -
Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
birds of a feather flock together! -
Bé thế nào lớn thế ấy
the child is father to the man! -
Ước làm sao chiêm bao làm vậy
the wish is father to the thought! -
Chó sủa lại ít khi cắn
barking dogs seldom bite! -
Lươn ngắn chê trạch dài
the pot calls the kettle black! -
Im lặng là vàng
silence is golden, no wisdom like silence -
Lắm thầy nhiều ma
many cooks spoil soup, too many cooks spoil the broth -
Thân ai nấy lo
every man for himself -
Sống trên mây
to have one's head in the clouds; to live in a dream world -
Lớn thuyền lớn sóng
the bigger they are, the harder they fall -
Phóng lao phải theo lao
in for a penny, in for a pound -
Người đẹp nhờ lụa lúa tốt nhờ phân
the tailor makes the man; fine feathers make fine birds -
Ăn đến nơi, làm đến chốn
never do things by halves
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.