- Từ điển Việt - Anh
Thần sắc
Thông dụng
Danh từ
- look, complextion, countenance
Xem thêm các từ khác
-
Đúp
tính từ, double -
Thân thiện
tính từ, friendly -
Thân thiết
tính từ, near and dear -
Dứt điểm
score (a goal)., finish at a given moment. -
Đứt đuôi
(thông tục) plain as a pikestaff., Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn)., sai đứt đuôi rồi thôi đừng cãi nữa,... -
Thần thoại
danh từ, mythology -
Thần thông
tính từ, magic, wonder-working -
Đứt hơi
out of breath, deal tired., chạy xa đứt cả hơi, to be completely out of breath after a long run. -
Thân thuộc
danh từ, relatives, rélation -
Dứt khoát
Động từ, to settle out of hand -
Thần tình
tính từ, extraodinary skilful -
Thần tốc
tính từ, at lightening speed -
Đụt mưa
Động từ, to shelter from the rain -
Thán từ
danh từ, interjection -
Đứt ruột
feel deeply pained, thấy cảnh tang tóc mà đứt ruột, to feel deeply pained by the sight of death and grief -
Đứt tay
Động từ: to cut one's finger, chơi dao có ngày đứt tay, everything has it's day -
Dứt tình
Động từ, to break off -
Đút túi
appropriate, pocket dishonestly (public money)., dense, dull., (địa phương) take shelter, shelter (from rain...) -
Duy
phó từ, save that; except that -
Duy cảm
sensual, sensualistic, sensationlist., chủ nghĩa duy cảm, sensationalism, sensualism (mỹ), sensism (mỹ).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.