- Từ điển Việt - Anh
Thẩm
Thông dụng
Động từ
- to suck up
Xem thêm các từ khác
-
Đường biên
Thông dụng: (thể thao) touch-line. -
Thẳm
Thông dụng: phó từ, very (far, deep,) -
Đường biển
Thông dụng: sea route. -
Thảm cảnh
Thông dụng: danh từ, tragic situation, tragic plight -
Đường bộ
Thông dụng: phó từ, by land; over land -
Đường cùng
Thông dụng: cul-de-sac, impasse. -
Thâm hiểm
Thông dụng: tính từ, darkly wicked, fiendish -
Đường đạn
Thông dụng: trajectory. -
Tham sinh
Thông dụng: Động từ, to cling to life -
Dương mai
Thông dụng: như giang mai -
Đường mật
Thông dụng: honeyed., lời đường mật, heneyed words. -
Đường miệng
Thông dụng: (y học) orally., thuốc uống đường miệng, orally administered drugs. -
Thân
Thông dụng: danh từ, tính từ, Động từ, body, trunk, stem, personal lot, fate, flap, piece, intimate, dear,... -
Thần
Thông dụng: danh từ, deity, genie, unsual keenness, extraodinary skill -
Thận
Thông dụng: danh từ, kidney -
Đường thắng
Thông dụng: caramel., Đường thi, tang poetry; poetry in the tang style., ngâm Đường thi, to declain tang... -
Dương thế
Thông dụng: như dương gian -
Đương triều
Thông dụng: current dynasty, current reign. -
Đường tròn
Thông dụng: circle. -
Đường vòng
Thông dụng: roundabout way. Đi đường vòng, to use roundabout ways to achieve something [[, what a roundabout...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.