- Từ điển Việt - Anh
Thẻ du lịch và giải trí
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
travel & entertainment (t&e) card
Giải thích VN: Thẻ tín dụng chi tiêu (charge card) dùng để chi trả các chi phí khách sạn, hàng không hay các công việc khác. Thẻ du lịch đầu tiên cho Diners Club phát hành năm 1950 sau đó là American Express năm 1958. Thẻ du lịch khác với thẻ tín dụng ngân hàng ở vài điểm [[:]] thẻ tiêu biểu cho tài khoản tín dụng 30 ngày có số chi trả dứt điểm khi đáo hạn trước khi bắt đầu chu kỳ tính toán hóa đơn kế tiếp, người giữ tài khoản nhận bản sao hối phiếu số bán gốc (gọi là Country Club Billing) với báo cáo tính hóa đơn hàng tháng. Một vài kế hoạch T&E thường là thẻ công ty, cấp cho người giữ thẻ bản tóm tắt hàng quý số chi phí đối với thẻ. Xem Gold Card.
Xem thêm các từ khác
-
Số điều chỉnh chênh lệch giá địa điểm phục vụ
post adjustment -
Chứng (chỉ) quyền (mua)
right certificate -
Nhãn hàng có phát tiếng hát
electronic label -
Hợp đồng làm việc trở lại
back-to-back agreement -
Bị khê
burning -
Nhãn hàng có phát tiếng hát (hoặc tiếng nhạc)
electronic label -
Sự hao hụt khi khuếch tán
diffusion loss -
Dư luận phế khước
divestiture bill -
Chúng (vi khuẩn)
strain -
Sổ điều tra tín dụng
information book -
Nhận hàng dọc mạn tàu
take delivery at ship's side -
Bị khóa hãm
lock box -
Hợp đồng lao động dài hạn
long term labor contract, long-term labour contract -
Nhãn hàng nguy hiểm
dangerous label -
Dự luật giảm thuế
tax-slash bill -
Sở định giá
rating agency -
Sự hao hụt khi mổ thịt
butcher damage -
Hợp đồng lao động tập thể
collective contract of labour -
Thẻ ghi chép
record card -
Bị loại
shut out, hàng bị loại , không đưa xuống tàu, shut out cargo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.