- Từ điển Việt - Anh
Thể
Thông dụng
Danh từ
- state
- genre
- aspect
Xem thêm các từ khác
-
Thế cục
Thông dụng: danh từ, life -
Găm
Thông dụng: Động từ: to pin; to fasten with a pin, dao găm, dagger -
Gấm
Thông dụng: Danh từ: brocade; embroidered silk, gấm vóc, brocade and satin -
Gầm
Thông dụng: Động từ: to roar, danh từ, tiếng gầm của sư tử, the... -
Gằm
Thông dụng: hang the head (out of shame); wear sullen looks, gằm gằm (láy ý tăng), thẹn quá cuối gằm... -
Gẫm
Thông dụng: Động từ, to ponder -
Gậm
Thông dụng: như gầm -
Gặm
Thông dụng: Động từ: to gnaw; to nibble, gặm cỏ, to graze -
Gắm ghé
Thông dụng: (tiếng địa phương) aim at, have designs on -
Thể lệ
Thông dụng: danh từ, rules -
Thể lực
Thông dụng: danh từ, physical strength -
Gán
Thông dụng: Động từ: tag, attribute, associate, foist -
Gàn
Thông dụng: Động từ, to hinder; to impede -
Gân
Thông dụng: danh từ, nerve; vein; sinew -
Gần
Thông dụng: Tính từ: near; next to, nearly; about, việc làm gần xong,... -
Gắn
Thông dụng: Động từ: to glue; to fasten; to stick, gắn lại một vật... -
Gằn
Thông dụng: muffled., tiếng cười gằn, a muffled laugh. -
Gạn
Thông dụng: decant., interrogate, inquire in detail., gạn rượu đổ cặn đi, to decant wine and throw away... -
Gắn bó
Thông dụng: Động từ: to become fond of -
Gạn cặn
Thông dụng: Động từ, to decant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.