- Từ điển Việt - Anh
Thời điểm (trong thời gian)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
instant (in time)
Xem thêm các từ khác
-
Thời điểm cất cánh
liftoff time -
Mạng đường trục
trunk network -
Mạng đường trục (xương sống) châu Âu
european backbone network (ebone) -
Mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
trans-national broadband backbone (tbb) -
Mạng đường trục chính
trucking network, trunk network -
Mạng Ethernet
ethernet (enet) -
Mạng Ethernet hoàn toàn song công
full duplex ethernet (fde) -
Mạng gentec
gentex network -
Mạng ghép nối
coupling network -
Mạng ghép quang phân bố
distributed optical coupling network (docn) -
Thời điểm có ý nghĩa
significant instant, thời điểm có ý nghĩa của biến điệu, significant instant of a modulation -
Thời điểm có ý nghĩa của biến điệu
significant instant of a modulation -
Thời điểm đến
time of arrival -
Thời điểm dịch vụ đa phương tiện
multiple media service instant (mmsi) -
Thời điểm xuất hiện (của một vật thể không gian)
rise time (space) -
Thời gian (bận) chiếm
duration of occupancy -
Đảo dấu luân phiên
alternate mark inversion (ami) -
Mạng giá trị gia tăng
value added network (van), giải thích vn : van tạo ra mạng dữ liệu dùng cho các tổ chức theo đường thuê bao ( trả hàng tháng... -
Mạng gia trọng tiếng ồn
noise-weighting network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.