- Từ điển Việt - Anh
Thời gian chết
Mục lục |
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
dead time
Giải thích VN: Thời gian quy định đối với đối với một hệ thống điều khiển quá trình để phản ứng với một thay đổi của tín hiệu [[vào.]]
Giải thích EN: The time required for a process control system to respond to a change in an input signal.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
dead time
downtime
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian của bước
step time -
Thời gian đáp ứng tăng
ramp response -
Thời gian điều chỉnh máy
machine set-up time -
Thời gian dò tìm
detection time -
Thời gian đóng máy
turn-on time -
Thời gian hiển thị
display time -
Thời gian hiệu chỉnh
compensation time -
Thời gian làm nhụt
damping period, transient time -
Bền va đập
resistant to impact -
Thời gian phản hồi
turn-around time, response time, giải thích vn : thời gian giữa một biến cố và một phản ứng tạo ra bởi biển cố ; sử dụng... -
Thời gian phát hiện
detection time -
Mặt phẳng quang học
optical flat -
Thời gian tăng lên
rise time, giải thích vn : thời gian cần cho năng lượng được tạo ạ ra bởi một hệ thống làm thay đổi khoảng 10% giá trị... -
Thời gian thiết lập máy
machine set-up time -
Thời gian thông qua
throughput time -
Mặt số đồng hồ đo
meter dial -
Mặt số máy đo
meter dial -
Mẫu giá trị
value band, value pattern -
Thông tin hồi tiếp
feedback, bộ điều chỉnh thông tin// hồi tiếp, feedback regulator, chức năng chuyển đổi [[//]] thông tin hồi tiếp, feedback transfer... -
Máy bơm định lượng kiểu pittông
piston type metering pump
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.