- Từ điển Việt - Anh
Thời gian dịch hợp ngữ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
assemble duration
assembling time
assembly time
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian điều chỉnh
adjusting period, adjustment time, control interval, regulating time -
Thời gian định vị
positioning time, setting time, settling time, thời gian định vị bằng tia, radial positioning time -
Thời gian đợi (máy điện thoại)
latency (cellular phones), standby time (cellular phones), waiting time, giải thích vn : trong điện thoại tế bào .giải thích vn : trong điện... -
Bê tông hạt nhỏ
fine concrete -
Bê tông ít xi măng
lean concrete -
Dấu gấp mép
folding marks -
Dấu gấp nếp
folding marks -
Đầu ghép
butt joint, giải thích vn : chỗ ghép được tạo ra do 2 miếng gỗ hoặc kim loại đấu đầu vào nhau ; chỗ nối này thường có... -
Dấu ghi
lay-mark, mark, record mark -
Đầu ghi
head, in-line head, magnetic head, record head, recording head, write head -
Đầu ghi âm quang
optical sound head -
Đầu ghi âm thanh
sound insulation -
Mặt trước (dao)
raising screw, tool face, top rake, lực tiếp tuyến mặt trước dao, tool face tangential force, mặt trước dao cắt cong, offset tool face -
Mặt trước dao cắt cong
offset tool face -
Mặt trước hở
open front -
Măt trước lỗ tháo
port face -
Mặt trước ngôi nhà
elevation of building, face of building -
Thời gian đông kết
setting period, setting time, time of setting, thời gian đông kết ban đầu, initial setting time, thời gian đông kết cuối cùng, final... -
Bê tông khí
aerated concrete, aeroconcrete, aerocrete, gas concrete, công nghệ cắt bê tông khí, gas concrete cutting technique -
Bê tông không co ngót
nonshrink concrete, non-shrinking concrete, shrinkage compensating concrete, shrinkless concrete
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.