- Từ điển Việt - Anh
Thanh giằng ngang
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
brace member
cross tie
head tree
tie
transom
Giải thích VN: Thành phần nằm ngang phân tách một cửa đi khỏi cửa sổ hoặc cửa sổ hình bán nguyệt ở phía [[trên.]]
Giải thích EN: A cross member that separates a door from a window or fanlight above it.
transom (transome)
wale
Xem thêm các từ khác
-
Đặc điểm máy hàn
welder identification -
Đặc điểm phụ thêm
additional feature -
Đặc điểm sơ bộ
tentative specification -
Đặc điểm thiết kế
design feature -
Đặc điểm thiết yếu
essential feature -
Đặc điểm thủy lực
hydraulic feature -
Đặc điểm thủy văn
hydrographic feature, hydrologic feature, water feature -
Nylông
nylon, dây tráng men bọc 1 lớp nylông, single nylon enameled wire -
Mạch hai chiều
duplex circuit, two-way-circuit, bilateral circuit, both-way circuit, mạch hai chiều ấn định trước, pre-assigned both-way circuit -
Mạch hai dây
bifilar circuit, two-wire circuit -
Mạch hai pha
two-phase circuit -
Mạch hấp thụ
acceptor circuit, absorption circuit -
Mạch hậu giảm
postemphasis -
Thanh giật
operating rod, rod, operating, rod, throw -
Đặc điểm tương thích
compatibility feature -
Đặc quyền
prerogative, privilege, clearance, exclusive leasing power, privilege, charter, chartered right, factor's lien, patent, prerogative, priviledge, Đặc... -
Mạch hồ
glue line, broken circuit, open chain, open circuit, open loop, open wiring, opened loop, opening circuit, hiđrocacbon mạch hở, open chain hydrocarbon,... -
Mạch HOẶC
or circuit, or gate -
Mạch hồi tiếp
feedback, feedback circuit, feedback circuitry, mạch hồi tiếp âm, negative feedback circuit, mạch hồi tiếp video, video feedback circuit,... -
Mạch hồi tiếp video
video feedback circuit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.