- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị định thời
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
clock register
timing device
timing equipment
Xem thêm các từ khác
-
Bất cứ thứ nào
anything -
Bất cứ...nào
any-(prefix) -
Bất đắc kỳ tử
to die in one's shoes, sudden death -
Bất đẳng thức Clausius
clausius inequality, clausius theorem, inequality of clausius -
Dập đĩa
dish -
Đập điều tiết
control dam, đập điều tiết lũ, flood control dam, đập điều tiết mức nước chứa, stock level control dam -
Đập điều tiết lũ
flat slab buttress dam, flood control dam -
Dập ép
extrude, forge -
Đập gãy
disrupt -
Màng nhĩ
danh từ., eardrum, myringa, myrinx, tympanic membrane, ear-drum. -
Máng nhỏ
condulet, flute, groove, plough, plough plane, plow, plow plane, valley -
Thiết bị dò
sensing device, sounder, sounding apparatus, thiết bị dò ẩm, humidity sensing device, thiết bị dò kiểu siêu âm, ultrasonic sounding apparatus,... -
Thiết bị đo
supporting device, dashboard lamp, gauge, measurement instrument, measuring appliance, measuring arrangement, measuring instrument, measuring unit, metering... -
Bắt đầu
Động từ: to start, to begin, begin, commence, commencement, incipient, initial, initiate, start, to boot (a computer),... -
Bắt đầu cắt
start a cut -
Bắt đầu chạy
work -
Bắt đầu cứng (matít)
go off -
Đập giữ nước
barrage, dam, detention dam, impounding dam, retaining dam, retention dam, river dam, storage dam -
Đập gỗ
timber dam -
Đạp hết ga
to be going full throllte or full bore, step on the gas
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.