- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị làm ngưng tụ
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
condensing plant
reflux condenser
Giải thích VN: Thiết bị gắn trên nắp cột chưng cất, có nhiệm vụ làm ngưng tụ chất lỏng bay hơi trên đỉnh [[cột.]]
Giải thích EN: A process device connected to the top of a distillation column that condenses the vapor drawn off the top of the column.
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị làm nóng dầu
oil heater -
Thiết bị làm nóng trước (lọc dầu)
preheater -
Thiết bị làm sạch naphtha
naphtha scrubber -
Thiết bị làm sạch ống
tube cleaner -
Thiết bị làm trong dầu
oil clarifier -
Báo động áp suất
pressure alarm -
Báo động dò khí
gas leak alarm -
Thiết bị lặn
diving apparatus, rolling stock -
Báo động hỏa hoạn
fire alarm -
Báo động mất tuần hoàn
lost circulation alarm -
Báo động mức cao
high level alarm -
Báo động mức thấp
low-level alarm -
Báo động nhiệt độ cao
high temperature alarm -
Báo động theo mức
level alarm -
Bao được
sheathed -
Bảo dưỡng (tàu)
upkeep, cure -
Đạp côn
throw out of gear -
Màng tách
falling-film still, giải thích vn : một bộ phận được thiết kế cho việc chưng cất phân tử , nó phụ thuộc vào tỷ lệ bay... -
Máng thải (xỉ, đất đá vụn)
waste chute -
Thiết bị lấy
taker, thiết bị lấy mẫu dưới đáy giếng, bottom hole sample taker
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.