- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị vào
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
input device
Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc [[modem.]]
input equipment
input unit
Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc [[modem.]]
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị vào/ra
i/o device, input/output device, input/output unit -
Thiết bị vào-ra
input output devices, input-output device, input-output unit -
Thiết bị vi xử lý
microprocessing unit, microprocessor unit (mpu), mpu (microprocessor unit) -
Bể chảy kim loại
molten pool, pool -
Bể chịu áp
compression tank, fore bay, pressure tank -
Bệ chịu của trục cam
cam shaft bearing -
Bệ chữ C
c-frame -
Bể chứa
basin, bunker tank, bunkers, cistern, cisterna, pond, pool, receiver, receiving bin, refuse bunker, reservoir, reset, stock pond, storage, storage capacity,... -
Bể chứa an toàn
safety tank, safety storage tank -
Đất núi lửa mịn
trass -
Đất nước
home country, homeland, country, land, bảo vệ đất nước, to defend one's country -
Đất ở
housing area -
Đặt ống
intubation, pipe, tube -
Đất pha sét
argillaceous, clay soil, clayey soil, loamy soil -
Đất pha sỏi
gravelly soil, gravelly earth -
Đặt phạm vi
setting circle, giải thích vn : một mức độ đồng bộ trên một kính thiên [[văn.]]giải thích en : a coordinate scale on a telescope... -
Mặt cắt rỗng
hollow section -
Mặt cắt thẳng đứng
upright, vertical section -
Mặt cắt thành mỏng hở
thin-walled open section
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.