- Từ điển Việt - Anh
Thiết kế các hệ thống huấn luyện
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Instructional Systems Design (ISD)
Xem thêm các từ khác
-
Thiết kế các hệ thống nhờ máy tính
computer aided systems engineering (case) -
Thiết kế cấu hình
configuration design -
Thiết kế công nghệ tự động
automatic engineering design -
Thiết kế để lắp ráp
design for assembly (dfa) -
Mặt có linh kiện
component side -
Thiết kế dữ liệu
data design -
Bề dày của tầng lớp
layer thickness -
Bề dày không gian (vật lý) của lớp khuếch xạ
physical thickness of catering layer -
Mất con trỏ
loss of pointer (atm) (lop) -
Thiết kế kỹ thuật nhờ máy tính
computer-aided engineering (cae) -
Thiết kế kỹ thuật thiết bị thu
technical design of the receiving equipment -
Thiết kế ký tự
character design -
Thiết kế logic theo cấu trúc
structured logic design (sld) -
Thiết kế mạng khu vực nông thôn
rural area network design (rand) -
Thiết kế mạng lượng tử
quantum network design (qnd) -
Thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
application timesharing software engineering (atse) -
Thiết kế phần mềm nhờ máy tính
computer aided software engineering (case) -
Đặt tên lại
rename (ren) -
Mặt đất đồng thể đều đặn
smooth homogenous earth -
Mặt đất mọc
earthrise
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.