- Từ điển Việt - Anh
Thiếu dữ liệu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lack of data
shortage of data
Xem thêm các từ khác
-
Thiếu hụt
tính từ, deplete, short, shortages, deficit, shortage, to be in the red, short of, inadequate, deficient, tài trợ thiếu hụt, deficit financing,... -
Băng xé
tear tape -
Bảng xóa được
strike-off board, giải thích vn : sử dụng với cả phấn là thạch cao hay xi [[măng.]]giải thích en : a straight-edged board used to scrape... -
Dao cắt bao
sack knife -
Dao cắt cong
offset cutting tool -
Dao cắt da
cutisector, leather skivers -
Dao cắt định hình
corm cutter, formed cutter, formed-milling cutter, forming cutter, forming tool, form-milling cutter -
Dao cắt hai lưỡi
double cutting shears, dual knife cutter -
Dao cắt kép
dual knife cutter -
Dao cắt khe
grooving tool, slotting tool -
Dao cắt kính
diamond pencil, glass cutter, glazier's diamond -
Dao cắt kính (dụng cụ)
glass cutter, vitrea cutter -
Mặt điều khiển
control program, control task, rudder -
Mặt đinh ốc
helicoildal, helicoid, mặt đinh ốc giả cầu, pseudospherical helicoid, mặt đinh ốc xiên, oblique helicoid -
Mặt đỉnh ray
rail table, top of the rail, upper surface of the rail -
Thiêu kết
build up, caking, cement, thiêu kết cacbon, carbon caking -
Băng xóa rãnh
blooping tape -
Bảng xoắn cáp
breast board -
Bảng xúc giác
touchpad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.