- Từ điển Việt - Anh
Thoáng qua
Thông dụng
Tính Từ
- fleeting
Động từ
- to flash over
Xem thêm các từ khác
-
Thoát nợ
Động từ, to be clear off a debt, to pay off, to get rid of -
Già dặn
tính từ., skilled; experienced. -
Thoát thân
Động từ, to escape, to get out of -
Giả dạng
disguise oneself as, wear a disguise., pretend., giả dạng làm người đi buôn, to disguise onesef as a mechant., giả dạng không biết, to... -
Thoạt tiên
phó từ, firstly, first of all, at first -
Giả danh
Động từ., to pose as; to call oneself. -
Thọc
Động từ, to thrust, to put into -
Gia đạo
family ethics, family way of life. -
Thóc gạo
danh từ, grains and rice -
Giả đạo đưc
hypocritical. -
Gia dĩ
moreover -
Gia đình trị
nepotism. -
Giã độc
Động từ., to neutralize the effects of poison. -
Thời bắc thuộc
%%thời bắc thuộc refers to the period when vietnam was invaded and dominated by chinese dynasties. the chinese domination lasted 1117 years between... -
Thời bình
danh từ, peace; peaceful time -
Giả dối
false; deceitful., tất cả sự ân cần của cô ta chỉ là giả dối, all her cordiality is a sham. -
Thời cận Đại
%%thời cận Đại (modern times) : nhà nguyễn (nguyễn dynasty) continued to maintain the feudal regime. the french colonialists launched... -
Già đòn
beat up, thrash thoroughly., già đòn non lẽ + to use the big stick, . -
Gia đồng
(từ cũ; nghĩa cũ) page, housebay (in his early teens) -
Giá dụ
if., giá dụ tôi không báo cho anh trước thì anh cũng chả đến, if i had not informed you beforehand, you would probably not have come.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.