- Từ điển Việt - Anh
Tiêu chuẩn định dạng mở
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Open Profiling Standard (OPS)
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu chuẩn độ dài
length standard -
Tiêu chuẩn dòng điện
current standard -
Điểm quay vòng
circular point -
Điểm quy chiếu ký tự
character reference point -
Điểm quy chuẩn
benchmark -
Máy sắp
sorting machine -
Tiêu chuẩn ETSI
etsi standard (es) -
Tiêu chuẩn ghi âm
standards of sound recording -
Tiêu chuẩn giao diện đồ họa trực tiếp
direct graphics interface standard (dgis) -
Tiêu chuẩn Giao diện thiết bị mạng
network device interface standard (ndis) -
Tiêu chuẩn hóa Viễn thông của ITU
itu telecommunications standardization (itu-ts) -
Tiêu chuẩn ITU-T về các kết nối giữa DTE và DCE trong PDN
itu- t standard (x.25) -
Tiêu chuẩn kênh cáp sợi quang
fibre channel standard (fcs) -
Bộ khúc xạ
refractor -
Điểm rú
singing -
Điểm số ý kiến trung bình
mean opinion score (mos), mos (mean opinion score metal oxide semiconductor) -
Tiêu chuẩn không dây số
digital cordless standard (dcs-1800) -
Bộ khuếch đại bán dẫn
solid-state amplifier, semiconductor amplifier -
Bộ khuếch đại bazơ chung
common-base amplifier -
Bộ khuếch đại bốn kênh
four-channel amplifier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.